Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Costa_Rica Đội hình23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Hoa Kỳ vào ngày 1 tháng 2 năm 2020.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2020 sau trận gặp Hoa Kỳ.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Esteban Alvarado | 28 tháng 4, 1989 (30 tuổi) | 15 | 0 | Herediano | |
1TM | Luis Alpízar | 23 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Jicaral | |
1TM | Aaron Cruz | 25 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 0 | 0 | Saprissa | |
2HV | Giancarlo González | 8 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 81 | 2 | LA Galaxy | |
2HV | Rónald Matarrita | 9 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 37 | 3 | New York City | |
2HV | Keysher Fuller | 12 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 8 | 1 | Herediano | |
2HV | Joseph Mora | 15 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 4 | 0 | D.C. United | |
2HV | Keyner Brown | 30 tháng 12, 1991 (28 tuổi) | 3 | 0 | Herediano | |
2HV | Pablo Arboine | 3 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | San Carlos | |
2HV | Kevin Espinoza | 11 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Guadalupe | |
3TV | Johan Venegas | 27 tháng 11, 1988 (31 tuổi) | 55 | 11 | Saprissa | |
3TV | David Guzmán | 18 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 54 | 0 | Saprissa | |
3TV | Yeltsin Tejeda | 17 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 51 | 0 | Herediano | |
3TV | Randall Leal | 14 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 16 | 0 | Nashville SC | |
3TV | Ulises Segura | 23 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 9 | 0 | D.C. United | |
3TV | Ariel Lassiter | 27 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 6 | 0 | Alajuelense | |
3TV | Luis Díaz | 6 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | 3 | 0 | Columbus Crew | |
3TV | Bernald Alfaro | 26 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Alajuelense | |
3TV | Marvin Loría | 24 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Portland Timbers | |
3TV | Cristopher Núñez | 8 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Cartaginés | |
3TV | Jeikel Venegas | 6 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 0 | 0 | Cartaginés | |
4TĐ | Marco Ureña | 5 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 66 | 15 | Alajuelense | |
4TĐ | Manfred Ugalde | 25 tháng 5, 2002 (17 tuổi) | 1 | 0 | Saprissa |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Adonis Pineda | 2 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | 0 | 0 | Alajuelense | v. Haiti, 17 tháng 11 năm 2019 |
TM | Bryan Segura | 14 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Pérez Zeledón | v. Haiti, 17 tháng 11 năm 2019 |
TM | Keylor Navas | 15 tháng 12, 1986 (33 tuổi) | 90 | 0 | Paris Saint-Germain | v. Curaçao, 14 tháng 11 năm 2019 INJ |
TM | Leonel Moreira | 2 tháng 4, 1990 (29 tuổi) | 15 | 0 | Alajuelense | v. Curaçao, 13 tháng 10 năm 2019 |
TM | Marco Madrigal | 3 tháng 8, 1985 (34 tuổi) | 1 | 0 | San Carlos | v. Uruguay, 6 tháng 9 năm 2019 |
TM | Darryl Parker | 7 tháng 5, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | Cartaginés | Cúp Vàng CONCACAF 2019PRE |
HV | Francisco Calvo | 8 tháng 7, 1992 (27 tuổi) | 49 | 6 | Chicago Fire | v. Haiti, 17 tháng 11 năm 2019 |
HV | Kendall Waston | 1 tháng 1, 1988 (32 tuổi) | 41 | 7 | Cincinnati | v. Haiti, 17 tháng 11 năm 2019 |
HV | José Sosa | 4 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Cartaginés | v. Haiti, 17 tháng 11 năm 2019 |
HV | Ricardo Blanco | 12 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 5 | 0 | Saprissa | v. Curaçao, 14 tháng 11 năm 2019 |
HV | Orlando Galo | 11 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | 0 | 0 | Herediano | Training Camp, 4-9 tháng 11 năm 2019 |
HV | Mauricio Núñez | 28 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | Pérez Zeledón | Training Camp, 4-9 tháng 11 năm 2019 |
HV | Bryan Oviedo | 18 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 55 | 2 | Copenhagen | v. Curaçao, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Óscar Duarte | 3 tháng 6, 1989 (30 tuổi) | 51 | 2 | Levante | v. Curaçao, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Cristian Gamboa | 24 tháng 10, 1989 (30 tuổi) | 77 | 3 | VfL Bochum | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
HV | Ian Smith | 6 tháng 3, 1998 (22 tuổi) | 11 | 0 | Norrköping | Cúp Vàng CONCACAF 2019PRE |
HV | Waylon Francis | 20 tháng 9, 1990 (29 tuổi) | 6 | 0 | Columbus Crew | Cúp Vàng CONCACAF 2019PRE |
HV | Juan Pablo Vargas | 6 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 4 | 0 | Tolima | Cúp Vàng CONCACAF 2019PRE |
HV | Ryan Bolaños | 19 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Limón | Cúp Vàng CONCACAF 2019PRE |
TV | Celso Borges | 27 tháng 5, 1988 (31 tuổi) | 130 | 23 | Göztepe | v. Haiti, 17 tháng 11 năm 2019 |
TV | José Miguel Cubero | 14 tháng 2, 1987 (33 tuổi) | 54 | 2 | Alajuelense | v. Haiti, 17 háng 11 năm 2019 |
TV | Marvin Angulo | 30 tháng 9, 1986 (33 tuổi) | 8 | 0 | Saprissa | v. Haiti, 17 háng 11 năm 2019 |
TV | Dylan Flores | 30 tháng 5, 1993 (26 tuổi) | 4 | 0 | Alajuelense | v. Haiti, 17 háng 11 năm 2019 |
TV | Jefferson Brenes | 13 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | 0 | 0 | Limón | v. Curaçao, 14 háng 11 năm 2019 PRE |
TV | Allan Cruz | 24 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 16 | 2 | Cincinnati | v. Curaçao, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Bryan Ruiz (Đội trưởng) | 18 tháng 8, 1985 (34 tuổi) | 126 | 26 | Santos | v. Uruguay, 6 tháng 9 năm 2019 |
TV | Elías Aguilar | 7 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 20 | 2 | Jeju United | v. Uruguay, 6 tháng 9 năm 2019 |
TV | Christian Bolaños | 17 tháng 5, 1984 (35 tuổi) | 86 | 7 | Saprissa | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
TV | Jimmy Marín | 8 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | 5 | 0 | Hapoel Be'er Sheva | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
TV | Deyver Vega | 19 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 12 | 0 | Vålerenga | Cúp Vàng CONCACAF 2019PRE |
TV | Ronaldo Araya | 3 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | 3 | 0 | Cartaginés | Cúp Vàng CONCACAF 2019PRE |
TV | Roberto Córdoba | 16 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | San Carlos | Cúp Vàng CONCACAF 2019PRE |
TV | Christian Martínez | 19 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | San Carlos | Cúp Vàng CONCACAF 2019PRE |
TV | José Mora | 2 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 1 | 0 | Municipal Grecia | v. Jamaica, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | José Guillermo Ortiz | 20 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 13 | 3 | Millonarios | v. Haiti, 17 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Jonathan Moya | 6 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 7 | 0 | Alajuelense | v. Haiti, 17 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Anthony Contreras | 29 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | UCR | Training Camp, 4-9 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Jostin Daly | 23 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Comunicaciones | Training Camp, 4-9 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Jurgens Montenegro | 13 tháng 12, 2000 (19 tuổi) | 0 | 0 | Cartaginés | Training Camp, 4-9 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Frank Zamora | 16 tháng 8, 1991 (28 tuổi) | 0 | 0 | Guadalupe | Training Camp, 4-9 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Joel Campbell | 26 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 92 | 17 | León | v. Curaçao, 15 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Francisco Rodríguez | 8 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Herediano | v. Curaçao, 15 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Mayron George | 6 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 13 | 1 | Vålerenga | v. Uruguay, 6 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Álvaro Saborío | 25 tháng 3, 1982 (38 tuổi) | 111 | 35 | San Carlos | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
TĐ | Jonathan McDonald | 28 tháng 10, 1987 (32 tuổi) | 16 | 1 | Alajuelense | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
INJ Rút lui do chấn thương.
PRE Đội hình sơ bộ.
WD Rút lui do vấn đề thể lực.
|
|
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Costa_Rica Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Costa_Rica http://www.fifa.com/associations/association=crc/i... http://futbolcentroamerica.com/4378/costa-rica-pre... https://www.concacafnationsleague.com/en/nations-l... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://int.soccerway.com/matches/2020/02/01/world... https://www.eloratings.net/